Tham khảo Trường_học_điện_ảnh_và_truyền_hình_thuộc_Học_viện_nghệ_thuật_biểu_diễn_tại_Praha

  1. Kenety, Brian (1 tháng 8 năm 2011). “Czech FAMU named world's No.7 best film school”. Česká pozice. Truy cập 10 tháng 9 năm 2018.
  2. 1 2 3 Istočnoevropski filmski fenomen (tiếng Croatia)
  3. “Praška škola ne postoji”. filmovipreporuke.com (bằng tiếng Nam Tư). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. Svatoš, J. (tháng 11 năm 2016). “Pedagog Rudolf Adler: Prožitky jsme vyměnili za informace”. Xantypa.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “FAMU - Yesterday and Today”. FAMU. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
  6. Bernard, Jan. “FAMU at its origins”. FAMU. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập 10 tháng 9 năm 2018.
  7. Bergan, Ronald (ngày 9 tháng 10 năm 2006). “Obituary: Frank Beyer”. The Guardian. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  8. “Vera Chytilova biography”. MS. Buffalo. Lưu trữ bản gốc 1 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  9. Hames, Peter (2005). The Czechoslovak new wave (ấn bản 2.). London [u.a]: Wallflower. ISBN 978-1-904764-42-7.
  10. Silverio, Robert. Karel Cudlín. Prague: Torst, 2001. ISBN 80-7215-148-7. Pp. 10–11.
  11. Roddick, Nick. “Dizdar, Jasmin - Beautiful People”. Urban Cinefile. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  12. “Jasmin Dizdar - IFFR”. IFFR. ngày 3 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  13. 1 2 3 Goulding, Daniel J. (2002). Liberated Cinema: The Yugoslav Experience (1945-2001). Indiana University Press. tr. 145. ISBN 978-0253342102. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  14. Crnković, Gordana & Holland, Agnieszka. "Interview with Agnieszka Holland", Quarterly Review of Film and Video, Vol. 52, No 2 (Winter, 1998-1999), pp. 2-9 (download)
  15. 1 2 “Cinema: Divided We Fall”. Ceska Televize. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  16. “Juraj Jakubisko - Director”. Ceska Televize. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  17. “Behind the Curtain”. British Journal of Photography. 7887: 78–88. tháng 9 năm 2019. ISSN 0007-1196. OCLC 8198967765.
  18. “Libuše Jarcovjáková”. Rencontres d'Arles. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019.
  19. Pilát, Tomáš (ngày 30 tháng 11 năm 2015). “Režisér Vojtěch Jasný dostal k 90. narozeninám Zlatou medaili AMU”. iROZHLAS (bằng tiếng Séc). Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  20. “Radek John odchází z TV Nova”. TV Nova. ngày 23 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.

Liên quan

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam Trường Đại học Ngoại thương Trường Trung học phổ thông chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trường Chinh Trường Đại học Duy Tân Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trường_học_điện_ảnh_và_truyền_hình_thuộc_Học_viện_nghệ_thuật_biểu_diễn_tại_Praha http://www.urbancinefile.com.au/home/view.asp?a=36... http://www.filmovipreporuke.com/praska-skola-ne-po... http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/1050920... http://www.ceskatelevize.cz/specialy/bathory/en/cr... http://www.ceskatelevize.cz/specialy/musimesipomah... http://old.famu.cz/fakulta/historie/famu-at-its-or... http://old.famu.cz/fakulta/historie/famu-yesterday... http://www.famu.cz/ http://ceskapozice.lidovky.cz/czech-famu-named-wor... http://tv.nova.cz/clanek/novinky/radek-john-odchaz...